STT | Tên công trình | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn 2022 |
I | VỐN TỈNH | | |
| Công trình chuyển tiếp | | |
1 | Trường TH Nguyễn Văn Thuần | | 1.220.000.000 |
2 | Trường THCS Lê Đại Đường | | 2.500.000.000 |
| Công trình khởi công mới | | |
1 | Trường TH Võ Văn Mùi | 5.215.097.240 | 2.100.000.000 |
2 | Nhà công vụ giáo viên Trường Tiểu học Tân Phước Tây | 187.000.480 | 187.000.000 |
3 | Nhà công vụ giáo viên Trường THCS thị trấn Tân Trụ | 561.000.203 | 510.000.000 |
4 | Nhà công vụ giáo viên Trường THPT Nguyễn Trung Trực | 746.999.585 | 672.000.000 |
5 | Trường MG Bình Lãng | 9.173.618.264 | 1.500.000.000 |
II | VỐN HUYỆN | | |
| Công trình chuyển tiếp | | |
1 | Nâng cấp, mở rộng Đường Huỳnh Văn Đảnh | | 15.000.000.000 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đê bao sông Vàm Cỏ Tây đoạn Nguyễn Trung Trực đến Cống Bần | 76.885.518.000 | 20.000.000.000 |
3 | Trường THCS Lê Đại Đường | | 1.200.000.000 |
4 | Trường TH Quê Mỹ Thạnh | 7.342.000.211 | 900.000.000 |
5 | Trường TH Tân Phước Tây | 10.197.406.562 | 824.000.000 |
6 | Trường TH Nguyễn Văn Thuần | 6.483.301.411 | 1.200.000.000 |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Trung Trực (đoạn từ Bến phà Bình Tịnh đến ranh Trụ sở Công an huyện) và ĐT.833 (đoạn từ Trụ sở UBND huyện đến Trụ sở cũ BHXH huyện) | 24.070.825.415 | 10.000.000.000 |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Cầu Quay | 24.724.292.618 | 4.504.000.000 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Lộ Đình | 10.981.132.587 | 4.500.000.000 |
10 | Đường ấp Chiến Lược | 6.141.955.826 | 3.000.000.000 |
11 | Cống Cai Tài | 5.679.773.126 | 2.500.000.000 |
12 | Nâng cấp, mở rộng đê bao sông Vàm Cỏ Tây đoạn Cống Bần đến đường Thanh Phong | | 10.000.000.000 |
13 | Bê tông nhựa nóng ĐT 833 (Điểm đầu tuyến tiếp giáp Đường Cao Thị Mai đến ranh nhà ông 5 Ngọc) và Đường Trương Gia Mô | 9.533.614.952 | 10.000.000.000 |
| Công trình khởi công mới | | |
1 | Xây dựng Cổng, hàng rào và hệ thống thoát nước Trường Tiểu học Tân Phước Tây | | 900.000.000 |
2 | Cải tạo, sửa chữa Trường TH Huỳnh Văn Đảnh và Trường THCS thị trấn Tân Trụ | 1.275.706.350 | 1.100.000.000 |
3 | Xây dựng Cống thay thế Cầu Tre đường Huỳnh Văn Đảnh | 9.600.003.358 | 9.200.000.000 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Mỹ (từ ĐT833 đến đường Cao Thị Mai) | | 5.000.000.000 |
5 | Giải phóng mặt bằng khu vực Ngã 4 Lạc Tấn | | 5.000.000.000 |
6 | Hệ thống cống đường đê bao sông Vàm Cỏ Tây đoạn Nguyễn Trung Trực đến Cống Bần | 3.530.473.000 | 3.500.000.000 |
7 | Cống thoát nước đường Cao Thị Mai | | 2.000.000.000 |
8 | Giải phóng mặt bằng đường Huỳnh Văn Đảnh, Cầu Quay, Nguyễn Trung Trực, Trương Gia Mô | | 1.000.000.000 |
9 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND xã Nhựt Ninh | 1.001.971.333 | 1.000.000.000 |
10 | Trung tâm hành chính công huyện | | 1.000.000.000 |
11 | Trang trí ốp gỗ phòng họp Ban Chấp hành Trụ sở Huyện ủy | 2.017.000.156 | 1.800.000.000 |
12 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND xã Bình Tịnh | 911.715.908 | 850.000.000 |
13 | Cải tạo, sửa chữa hàng rào, sân đường UBND xã và mái che tiền chế Trạm y tế xã Quê Mỹ Thạnh | 1.007.495.614 | 900.000.000 |
14 | Bê tông sân đường, sửa chữa trụ sở UBND xã và Cổng, hàng rào Công an xã Bình Lãng | 1.203.005.798 | 1.000.000.000 |
15 | Sửa chữa Trụ sở UBND huyện, Trụ sở An Nhựt Tân cũ | 603.023.800 | 500.000.000 |
16 | Cải tạo, sửa chữa nhà bia tưởng niệm liệt sĩ | 2.200.000.000 | 2.000.000.000 |
17 | Lát đá vỉa hè Đài Tưởng niệm liệt sĩ huyện | 13.567.648.652 | 8.500.000.000 |
18 | Mở rộng trạm y tế xã Tân Bình (xã Mỹ Bình cũ) | 138.275.000 | 139.000.000 |
19 | Cải tạo, sữa chữa MG An Nhựt Tân (điểm chính và điểm phụ) | 2.170.789.217 | 1.950.000.000 |
20 | Cải tạo, sửa chữa MG Bình Tịnh | 2.129.878.490 | 1.920.000.000 |
21 | Cải tạo, sửa chữa MN Mỹ Bình | | 710.000.000 |
22 | Cải tạo, sửa chữa TH & THCS Nguyễn Văn Đậu | 1.676.903.259 | 1.510.000.000 |
23 | Cải tạo, sữa chữa THCS Nhựt Tân | 1.210.785.530 | 1.080.000.000 |
24 | Cải tạo, sữa chữa TH Mỹ Bình và TH Quê Mỹ Thạnh | 1.057.123.559 | 950.000.000 |
25 | Cải tạo, sửa chữa TH Nguyễn Văn Thuần | 825.796.419 | 720.000.000 |
26 | Cải tạo, sửa chữa THCS Lê Đại Đường | 1.258.992.008 | 1.130.000.000 |
27 | Màn hình Led Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh huyện | 1.143.342.944 | 1.030.000.000 |
28 | Bê tông sân đường, hệ thống thoát nước Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh huyện | 820.225.268 | 740.000.000 |
29 | Cải tạo sân đường, hệ thống thoát nước Tòa án nhân dân huyện | | 480.000.000 |
30 | Sửa chữa Chi cục thuế cũ | | 430.000.000 |
31 | Sửa chữa nhà ăn UBND huyện | | 450.000.000 |
32 | Mua sắm trang thiết bị phòng họp không giấy | | 850.000.000
|